Các động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) là các động từ chúng ta gặp rất thường xuyên trong tiếng Anh. Các động từ bất quy tắc không chỉ xuất hiện ở các Thì Quá Khứ (Past Tenses) hay các Thì Hoàn Thành (Perfect Tenses) mà còn xuất hiện ở Câu Bị Động (Passive Voices).
Hôm nay English Phuong The Ngoc sẽ giúp bạn hiểu kỹ hơn về các động từ bất quy tắc (Irregular verbs) cũng như mình sẽ cung cấp cho bạn file PDF các động từ bất quy tắc thường gặp để bạn tiện tra cứu.
1. PHÂN BIỆT V0, V1, V2, V3/PP TRONG TIẾNG ANH
Trước khi tìm hiểu các động từ bất quy tắc (Irregular verbs), mình sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về hình thức của V0/inf, V1, V2/ed, V3/ed / PP thông qua bảng dưới đây.
V0 | V1 | V2/ed | V3/ed |
be | is/ am/ are | was/ were | been |
have | have/ has | had | had |
play | play/ plays | played | played |
teach | teach/ teaches | taught | taught |
GHI CHÚ:
- V0 còn gọi là Vinf (Vinfinitive): động từ nguyên mẫu
- V3/ed còn gọi là PP (past participle) – quá khứ phân từ.
- V1 = V0/-s,-es
2. PHÂN BIỆT ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC (REGULAR VERBS) VÀ ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC (IRREGULAR VEBS)
2.1. Động từ có quy tắc (Regular verbs)
Các động từ có quy tắc là những động từ mà khi chia ở các Thì quá khứ (Past Tenses), ta chỉ cần thêm -ed ở cuối động từ.
Ex:
V0 | V2/ed | V3/ed |
play | played | played |
watch | watched | watched |
travel | travelled | travelled |
2.2. Động từ bất quy tắc (Irregular verbs)
Các động từ bất quy tắc là những động từ khi chia ở các Thì quá khứ (Past Tenses) thì không có đuôi -ed ở phía sau, chúng cũng không được cấu tạo dựa trên một quy tắc nhất định nào.
Ex:
V0 | V2 | V3 |
cost | cost | cost |
cut | cut | cut |
hurt | hurt | hurt |
LƯU Ý:
Cũng có một số động từ có cả hình thức bất quy tắc lẫn có quy tắc.
V0 | V2 | V3 |
dream | dreamt/dreamed | dreamt/dreamed |
learn | learnt/learned | learnt/learned |
3. PHÂN LOẠI ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC (IRREGULAR VERBS)
Hiện nay trong tiếng Anh có khoảng 638 động từ bất quy tắc (theo website pasttenses)., các động từ này được chia thành 4 nhóm.
Nhóm 1: Các động từ có cùng hình thức V0, V2 và V3
V0 | V2 | V3 |
cost | cost | cost |
cut | cut | cut |
hurt | hurt | hurt |
Nhóm 2: Các động từ có V2 giống V3, nhưng khác với V0
V0 | V2 | V3 |
find | found | found |
teach | taught | taught |
send | sent | sent |
Nhóm 3: Các động từ có V0 giống V3, nhưng khác với V2
V0 | V2 | V3 |
come | came | come |
become | became | become |
run | ran | run |
Nhóm 4: Các động từ có V0, V2, V3 khác nhau
V0 | V2 | V3 |
eat | ate | eaten |
know | knew | known |
write | wrote | written |
4. BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC – IRREGULAR VERBS LIST
Bảng các động từ bất quy tắc dưới đây do English Phuong The Ngoc biên soạn dựa trên tài liệu của Cambridge. Bảng này liệt kê 117 động từ thường gặp nhất, giúp bạn tiết kiệm thời gian tra cứu mà vẫn khá đầy đủ để bạn dùng.
V0/inf | V2 | V3 | NGHĨA |
arise | arose | arisen | phát sinh |
be | was / were | been | thì, là, ở… |
beat | beat | beaten | đánh |
become | became | become | trở nên |
begin | began | begun | bắt đầu |
bend | bent | bent | bẻ cong |
bite | bit | bitten | cắn |
bleed | bled | bled | chảy máu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ, hỏng |
bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt | burnt | đốt, cháy |
burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
buy | bought | bought | mua |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
choose | chose | chosen | chọn |
come | came | come | đến |
cost | cost | cost | có giá (tiền) |
cut | cut | cut | cắt, chặt |
deal | dealt | dealt | thỏa thuận |
dig | dug | dug | đào |
do | did | done | làm |
draw | drew | drawn | vẽ |
dream | dreamt | dreamt | mơ |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
fly | flew | flown | bay |
forbid | forbade | forbidden | cấm |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
freeze | froze | frozen | (làm) đông |
get | got | got | có, được… |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
grow | grew | grown | trồng, phát triển… |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
hide | hid | hidden | giấu, trốn |
hit | hit | hit | đánh, đụng |
hold | held | held | giữ |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
keep | kept | kept | giữ |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
lean | leant | leant | dựa, tựa |
learn | learnt (-ed) | learnt (-ed) | học |
leave | left | left | đi, để lại |
lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
let | let | let | cho phép, để cho |
lie | lay | lain | nằm |
light | lit | lit | thắp sáng |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
put | put | put | đặt, để |
read | read | read | bỏ |
ride | rode | ridden | cưỡi, lái |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
run | ran | run | chạy |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
set | set | set | đặt, thiết lập |
sew | sewed | sewn | may |
shake | shook | shaken | lắc (lắc đồ uống) |
shine | shone | shone | tỏa sáng |
shoot | shot | shot | bắn |
show | showed | shown | cho xem |
shut | shut | shut | tắt, đóng |
sing | sang | sung | hát |
sink | sank | sunk | chìm, lặn |
sit | sat | sat | ngồi |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt, lướt |
smell | smelt | smelt | ngửi, có mùi |
sow | sowed | sown | gieo, rải |
speak | spoke | spoken | nói |
spell | spelt (-ed) | spelt (-ed) | đánh vần |
spend | spent | spent | tiêu xài |
spill | spilt | spilt | tràn, đổ ra |
split | split | split | tách ra |
spoil | spoilt | spoilt | làm hỏng |
spread | spread | spread | lây lan, lan truyền |
stand | stood | stood | đứng |
steal | stole | stolen | đánh cắp |
stick | stuck | stuck | dán, làm dính |
sting | stung | stung | chích, đốt |
strike | struck | struck | tấn công… |
swear | swore | sworn | thề, tuyên thệ |
sweep | swept | swept | quét |
swim | swam | swum | bơi lội |
swing | swung | swung | đong đưa |
take | took | taken | cầm, lấy |
teach | taught | taught | giảng dạy |
tear | tore | torn | xé, rách |
tell | told | told | kể, bảo |
think | thought | thought | suy nghĩ |
throw | threw | thrown | ném, liệng |
understand | understood | understood | hiểu |
wake | woke | woken | thức giấc |
wear | wore | worn | mặc |
win | won | won | thắng, chiến thắng |
write | wrote | written | viết |
5. CÁCH HỌC ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC (IRREGULAR VERBS)
Khi bạn học về Thì (Tense) trong tiếng Anh, đặc biệt là nhóm Thì Hoàn Thành (Perfect Tenses) thì việc nhớ các Động từ bất quy tắc khá quan trọng. Tuy nhiên do các từ này không có quy tắc thành lập nên sẽ khá khó học.
Nhưng bạn cũng không cần phải bỏ thời gian học thuộc cả bảng động từ bất quy tắc này. Thay vào đó, chỉ cần tập trung học một số từ bạn thường gặp nhiều nhất, ví dụ như be – was/were – been, know – knew -known…
Bởi trong quá trình làm bài tập và tiếp xúc nhiều, mình tin bạn sẽ “tự ngấm” các động từ bất quy tắc này. Đây cũng chính là cách mà mình đã học ngày xưa.
6. TẢI BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC – IRREGULAR VERBS
Bạn có thể tải Bảng động từ bất quy tắc (Irregular verbs list) này về máy và in ra để sử dụng cho mục đích học tập cá nhân.
Xin chào, bạn đang đọc bài viết Động từ bất quy tắc (Irregular verbs) trong tiếng Anh thuộc chuyên mục Tiếng Anh tại website phuongthengoc. Bài viết này được tóm tắt từ tài liệu giảng dạy tiếng Anh tại English Phuong The Ngoc.
7. HỌC TIẾNG ANH TẠI ENGLISH PHUONG THE NGOC
Hiện tại mình có các khóa học Tiếng Anh tại Tây Ninh và Sài Gòn như bên dưới:
- Khóa học tiếng Anh cho học sinh cấp 1 (online / trực tiếp)
- Khóa học tiếng Anh cho học sinh cấp 2 (online / trực tiếp)
- Khóa học tiếng Anh cho học sinh cấp 3 (online / trực tiếp)
- Khóa luyện thi Đại học môn tiếng Anh (online / trực tiếp)
- Khóa học Tiếng Anh dành cho các bạn mất căn bản (online / trực tiếp)
Các khóa học được thiết kế phù hợp với từng nhóm học, môi trường học thoải mái, sỉ số lớp nhỏ, học phí vừa phải, giúp bạn có một nền tảng tiếng Anh vững chắc sau khi kết thúc khóa học.
Nếu bạn muốn tham khảo thêm về các khóa tiếng Anh của mình, hãy liên lạc ngay qua Fanpage English Phuong The Ngoc, Zalo hoặc Facebook mình nhé!